Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Sắc tố đỏ 254
Tên viết tắt: ĐỎ PR254, PR254
Loại: Sắc tố hữu cơ - DPP đỏ
Thông số hóa học
Nhóm hóa học: Sắc tố Diketopyrrolopyrrole (DPP)
Số EINECS: 402-400-4
Màu sắc: Màu đỏ tươi trung tính
Số CI: CI 56110
Số CAS: 84632-65-5
iSuoChem ® Mã số :
BR254-G: Loại phổ thông
BR254-HC: Loại có cường độ màu cao
BR254-SW: Loại siêu bền thời tiết
Mã thương hiệu tương đương:
Cromophtal DPP đỏ BOC, Cromophtal DPP đỏ BP, Cromophtal DPP đỏ BP M-20, Cromophtal DPP đỏ BP P, Hornapol đỏ PO-302, Hornapol đỏ PO-317, Irgazin DPP đỏ BL, Irgazin DPP đỏ BO, Irgazin DPP đỏ BTR, Micranyl DPP đỏ BP-AQ , Microlen DPP Đỏ BP , Microlen DPP Đỏ BP-UA, Microlith DPP Đỏ BK, Microlith DPP Đỏ B-KP, Đỏ EMD-125, Đỏ PEC-125, BASF Đỏ Irgazin L3661HD, Đỏ Irgazin L3670HD, Đỏ Irgazin K3842/L3671HD/L3680HD , Irgazin Đỏ K3840LW , K3845LW , Đỏ Irgazin K3840SQ/1030P, Đỏ Irgazin K3840 ,
Làm rõ
Hostaperm Red D3G70, PV Fast Red DG, PV Fast Red D3G.
Sắc tố đỏ 254 Tính chất
Cấp độ kháng axit |
5 |
Cấp độ kháng kiềm
|
5 |
Cấp độ kháng cồn
|
5 |
Cấp độ kháng cự của Migrationi
|
5 |
Khả năng chịu nhiệt
|
300°C |
Độ bền ánh sáng
|
8 |
Giá trị PH
|
6,5-7,5 |
Tỉ trọng
|
1,56g/cm³
|
Điểm sôi
|
672,5±55,0 ℃ (giá trị dự đoán)
|
Điểm chớp cháy
|
360,5°C
|
Áp suất hơi
|
6.05E-18mmHg (25°C)
|
Chiết suất
|
1.732
|
Hệ số axit (pKa)
|
8,46±0,60 (giá trị dự đoán)
|
Ghi chú: Các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo. Dữ liệu đã được cập nhật. Vui lòng tham khảo chúng tôi để biết tệp TDS/MSDS/SDS mới nhất của pigment red 254.
Đặc điểm hiệu suất của Pigment Red 254
Pigment Red PR254 là một loại bột màu hữu cơ màu đỏ tươi hiệu suất cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau vì có nhiều đặc tính đáng chú ý.
1.
Pigment Red 254 có màu đỏ tươi trung tính với cường độ pha màu mạnh.
2.
Red 254 có độ bền ánh sáng cực cao, rất lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời. Nó có khả năng chống chịu thời tiết mạnh mẽ và có thể duy trì độ ổn định màu sắc trong môi trường xấu.
3.
Pigment Red 254 có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều loại dung môi khác nhau và có thể sử dụng ổn định ở nhiệt độ cao. Ví dụ: Độ ổn định nhiệt của Red PR.254 trong HDPE (1/3SD) có thể đạt tới 300℃/5 phút.
4.
Loại sắc tố này có tính lưu động tốt và dễ phân tán trong các hệ thống như lớp phủ, nhựa và mực in, giúp dễ dàng xử lý trong các ứng dụng công nghiệp.
Ứng dụng của Pigment Red 254
1. Sơn ô tô:
Pigment Red PR254 mang lại hiệu ứng màu sắc tươi sáng và lâu trôi.
2. Ngành nhựa:
Thuốc nhuộm đỏ 254 được sử dụng rộng rãi trong việc tạo màu cho nhựa kỹ thuật, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao.
3. Mực in:
Khả năng tạo màu cao và khả năng phân tán tốt của loại sắc tố này khiến nó trở thành một trong những loại sắc tố được các nhà sản xuất mực ưa chuộng.
4. In vải:
Thuốc nhuộm đỏ 254 có thể được sử dụng để tạo màu cho dung dịch gốc của sợi tổng hợp.